Sản phẩm từ sữa Hoa Kỳ > Lactose Hoa Kỳ
Đặc tính chức năng
Lactose đem lại rất nhiều lợi ích chức năng cho các chuyên viên điều chế. Lactose có thể hòa tan, có độ ngọt thấp, và làm nổi bật màu sắc, hương vị và kết cấu-và đó mới chỉ là bắt đầu. Bảng dưới đây nêu bật lên những chức năng chính của lactose:
Chức năng | Lợi ích | Ứng dụng |
---|---|---|
Chất hóa nâu | Làm nổi bật màu sắc trong quá trình nấu nướng | Bánh nướng |
Các chất gây nở | Tăng kích thước trong khi độ ngọt ít | Chất làm trắng cà phê |
Các chất mang | Giữ độ tơi ở nhiệt độ cao và độ ẩm tương đối cao | Chất tạo ngọt mật độ cao Hương liệu và gia vị Sữa chua Hỗn hợp khô |
Chất giữ màu | Khả năng hấp thụ màu tự nhiên hay màu tổng hợp tốt do đó tiết kiệm chi phí nguyên liệu | Đồ ăn nhẹ Sản phẩm dùng lò vi sóng |
Kiểm soát sự phát triển của nấm mốc | Giúp kéo dài thời hạn sử dụng một cách tự nhiên mà không dùng các hóa chất ức chế nấm mốc | Bánh nướng |
Chất lên men | Tăng cường hương vị và kết cấu | Sữa chua Sữa chua uống |
Tăng cường hương vị | Góp phần tăng thêm hương vị món nướng | Bánh nướng Bánh kẹo |
Lưu giữ hương vị | Đem lại nhiều hương vị đặc trưng hơn để duy trì chất lượng hương vị của sản phẩm | Bánh nướng Sản phẩm hoàn toàn tự nhiên |
Chất chống đông vón | Giúp sản phẩm không bị dính cục, cải thiện độ tơi và phân tán | Hỗn hợp khô |
Tính hút ẩm | Dạng alpha-monohydrate là dạng không hút ẩm và giúp chất chảy tự do ở nhiệt độ cao và độ ẩm tương đối cao Giải pháp quá bão hòa của lactose có thể tồn tại dưới các dạng không có cấu trúc tinh thể được gọi là "kính lactose" hay "lactose vô định hình," rất hút ẩm, và giữ độ ẩm và độ mềm của bánh nướng và bánh kẹo | Hỗn hợp khô Hỗn hợp súp và nước xốt khô Bánh nướng Bánh kẹo |
Kích thước dạng hạt | Thường được liệt kê theo kích thước mesh, với kích thước sản phẩm thông thường là 30, 80, 100 và 200 mesh | Kích thước hạt mịn: kem phủ, hợp chất phủ, thức uống pha nhanh/Kích thước hạt nhỏ đến trung bình: bánh nướng, công thức dành cho trẻ nhỏ, bột kem pha cà phê, thực phẩm đóng hộp và đông lạnh, đồ ăn lạnh tráng miệng |
Giảm độ ngọt | Cung cấp carbohydrate mà không làm tăng độ ngọt để đáp ứng khẩu vị của khách hàng nhưng không quá ngọt | Kem phủ, Rau thơm |
Tăng hạn sử dụng | Giữ độ ẩm và độ mềm của bánh nướng | Bánh nướng |
Tá dược viên nén | Có thể nén trực tiếp mà không phải qua bước tạo khối ẩm ban đầu; cho phép sử dụng máy nén viên tốc độ cao | Thuốc và các dưỡng chất bổ sung, Sản phẩm bánh kẹo |
Tác nhân kết cấu | Có thể kiểm soát sự tạo thành tinh thể để giúp tạo ra kết cấu mong muốn | Sản phẩm bánh kẹo |
Liên kết nước | Làm chậm quá trình mất ẩm, giảm thiểu tình trạng vón cục | Sản phẩm bơ sữa, Bánh nướng |