Sản phẩm từ sữa Hoa Kỳ > Đạm whey & Nguyên liệu whey Hoa Kỳ > Danh mục whey
Whey giảm lactose
Định nghĩa sản phẩm
Whey giảm lactose thu được bằng cách loại bỏ có chọn lọc lactose khỏi whey. Hàm lượng lactose của sản phẩm khô không được vượt quá 60%. Việc loại bỏ lactose được thực hiện bằng các kỹ thuật tách vật lý như kết tủa, lọc hoặc thẩm tách. Có thể điều chỉnh tính axit của whey giảm lactose bằng cách bổ sung thêm các thành phần pH an toàn và thích hợp.
Thành phần điển hình | |
---|---|
Protein | 18,0% - 24,0% |
Lactose | 52,0% - 58,0% |
Chất béo | 1,0% - 4,0% |
Chất khoáng | 11,0% - 22,0% |
Độ ẩm | 3,0% - 4,0% |
Đặc tính hóa lý
Phân tích vi sinh điển hình: | |
---|---|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | ≤ 30.000/g |
Coliform | ≤ 10/g |
E. Coli | Âm tính/g |
Salmonela | Âm tính/100g |
Listeria | Âm tính |
Coaglase | Dương tính |
Staphylococci | Âm tính |
Các đặc tính khác: | |
---|---|
Hàm lượng hạt cháy sém | 7,5-15,0 mg |
Màu sắc | Màu kem đến kem đậm |
Hương vị | Hương vị whey bình thường |
Bảo quản
Khuyến khích vận chuyển và bảo quản trong điều kiện khô, mát với nhiệt độ dưới 27°C và độ ẩm tương đối dưới 65%. Sử dụng trong vòng 6 - 9 tháng. Kiểm tra với nhà cung cấp để biết các yêu cầu bảo quản thực tế và thông số sản phẩm do chúng có thể thay đổi.
Ứng dụng điển hình
Dành cho sữa, thịt, thức ăn nhanh và các thực phẩm khác như:
- Nguồn chất khô sữa kinh tế
- Chất thay thế bột whey ngọt, khi mong muốn sản phẩm có hàm lượng lactose thấp hơn và hàm lượng protein cao hơn cũng như làm cho hàm lượng khoáng chất/chất khoáng cao hơn
* Thông tin trên trang này chỉ là thông tin chung. Vui lòng liên hệ với nhà cung cấp sản phẩm whey Hoa Kỳ để tìm hiểu thông số sản phẩm, thông tin về dinh dưỡng và chức năng chính xác.