Sản phẩm từ sữa Hoa Kỳ > Đạm whey & Nguyên liệu whey Hoa Kỳ > Danh mục whey
WPC 34
Định nghĩa sản phẩm
Đạm whey cô đặc (WPC) thu được bằng cách loại bỏ đủ các thành phần phi protein khỏi whey tiệt trùng sao cho sản phẩm khô chứa hơn 34% protein. WPC 34 được thực hiện bằng các kỹ thuật tách vật lý như kết tủa, lọc hoặc thẩm tách. Có thể điều chỉnh tính axit bằng cách bổ sung các thành phần pH an toàn và thích hợp.
Thành phần điển hình | |
---|---|
Protein (như thực trạng) | 34,0% - 36,0% |
Lactose | 48,0% - 52,0% |
Chất béo | 3,0% - 4,5% |
Chất khoáng | 6,5% - 8,0% |
Độ ẩm | 3,0% - 4,5% |
Đặc tính lý hóa
Phân tích vi sinh điển hình: | |
---|---|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | < 30.000/g |
Coliform | < 10/g |
E. Coli | Âm tính/g |
Salmonela | Âm tính/100g |
Listeria | Âm tính |
Coaglase | Dương tính |
Staphylococci | Âm tính |
Các đặc tính khác: | |
---|---|
Hàm lượng hạt cháy sém | 7,5-15,0 mg |
pH | 6,0 - 6,7 |
Màu sắc | Màu trắng đến kem sáng |
Hương vị | Dịu ngọt, tự nhiên |
Bảo quản
Khuyến khích vận chuyển và bảo quản trong điều kiện khô, mát với nhiệt độ dưới 27°C và độ ẩm tương đối dưới 65%. Sử dụng trong vòng 9 - 12 tháng. Kiểm tra với nhà cung cấp để biết các yêu cầu bảo quản thực tế và thông số sản phẩm do chúng có thể thay đổi.
Ứng dụng điển hình
Dành cho sữa, bánh nướng, thức ăn nhanh, bánh kẹo và các thực phẩm và sản phẩm dinh dưỡng khác như:
- Nguồn chất khô sữa kinh tế
- Nguyên liệu thay thế một phần cho sữa bột gầy cung cấp hàm lượng lactose tương tự và có hàm lượng protein và khoáng chất/chất khoáng tương tự nhưng khác loại
- Nguồn protein tan trong dung dịch axit
* Thông tin trên trang này chỉ là thông tin chung. Vui lòng liên hệ với nhà cung cấp sản phẩm whey Hoa Kỳ để tìm hiểu thông số sản phẩm, thông tin về dinh dưỡng và chức năng chính xác.