Sản phẩm từ sữa Hoa Kỳ > Đạm whey & Nguyên liệu whey Hoa Kỳ > Danh mục whey
WPI
Định nghĩa sản phẩm
Đạm whey phân lập (WPI) thu được bằng cách loại bỏ đủ các thành phần phi protein khỏi whey sao cho thành phẩm khô chứa 90% protein trở lên. WPI được thực hiện bằng các kỹ thuật tách vật lý hoặc hóa học như lọc hoặc trao đổi ion. Có thể điều chỉnh tính axit bằng cách bổ sung các thành phần pH an toàn và thích hợp.
Thành phần điển hình | |
---|---|
Protein (như thực trạng) | 90,0% - 92,0% |
Lactose | 0,5% - 1,0% |
Chất béo | 0,5% - 1,0% |
Chất khoáng | 2,0% - 3,0% |
Độ ẩm | 4,5% |
Đặc tính hóa lý
Phân tích vi sinh điển hình: | |
---|---|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | < 30.000/g |
Coliform | < 10/g |
E. Coli | Âm tính/g |
Salmonela | Âm tính/100g |
Listeria | Âm tính |
Coaglase | Dương tính |
Staphylococci | Âm tính |
Các đặc tính khác: | |
---|---|
Hàm lượng hạt cháy sém | 7,5 - 15,0 mg |
Màu sắc | Màu kem |
Hương vị | Dịu ngọt, tự nhiên |
Bảo quản
Khuyến khích vận chuyển và bảo quản trong điều kiện khô, mát với nhiệt độ dưới 27°C và độ ẩm tương đối dưới 65%. Sử dụng trong vòng 9 - 12 tháng. Kiểm tra với nhà cung cấp để biết các yêu cầu bảo quản thực tế và thông số sản phẩm do chúng có thể thay đổi.
Ứng dụng điển hình
Dành cho sữa, bánh nướng, thịt, thức ăn nhanh, bánh kẹo và các thực phẩm và sản phẩm dinh dưỡng khác như:
- Nguồn bổ sung chứa hàm lượng dinh dưỡng cao, protein chất lượng cao
- Nguồn protein hòa tan hoặc hình thành sự phân tán keo ổn định ở nhiệt độ môi trường và trong mọi điều kiện pH
- Nguồn protein có đặc tính nhũ tương hóa, liên kết chất béo và liên kết nước/làm đặc tốt
- Nguồn protein có tính rắn nhiệt (hóa keo) và khả năng đánh nổi tốt
* Thông tin trên trang này chỉ là thông tin chung. Vui lòng liên hệ với nhà cung cấp sản phẩm whey Hoa Kỳ để tìm hiểu thông số sản phẩm, thông tin về dinh dưỡng và chức năng chính xác.